Từ điển Thiều Chửu
庭 - đình/thính
① Sân trước. ||② Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭. ||③ Thẳng tuột. ||④ Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.

Từ điển Trần Văn Chánh
庭 - đình
① Sân: 前庭 Sân trước; ② Nhà: 庭前 Trước cửa nhà; ③ Toà án: 民庭 Toà án dân sự; 開庭 Mở phiên toà; ④ (văn) Triều đình, cung đình (dùng như 廷, bộ 廴); ⑤ (văn) Thẳng tuột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庭 - đình
Nhà lớn trong cung vua — Nhà lớn dùng vào việc công. Chẳng hạn Pháp đình ( toà án ) — Cái sân nhà.


阿根庭 - a căn đình || 邊庭 - biên đình || 宮庭 - cung đình || 掖庭 - dịch đình || 庭訓 - đình huấn || 庭燎 - đình liệu || 庭爲 - đình vi || 家庭 - gia đình || 龍庭 - long đình || 內庭 - nội đình || 法庭 - pháp đình || 廳庭 - sảnh đình || 天庭 - thiên đình || 小家庭 - tiểu gia đình || 訟庭 - tụng đình || 趨庭 - xu đình || 椿庭 - xuân đình ||